.. | ||
README.md |
Cấu hình
Để bắt đầu cấu hình starship, tạo tập tin sau: ~/.config/starship.toml
.
mkdir -p ~/.config && touch ~/.config/starship.toml
Tất cả cấu hình của starship đã xong trong tập tin này: TOML:
# Get editor completions based on the config schema
"$schema" = 'https://starship.rs/config-schema.json'
# Inserts a blank line between shell prompts
add_newline = true
# Replace the "❯" symbol in the prompt with "➜"
[character] # The name of the module we are configuring is "character"
success_symbol = "[➜](bold green)" # The "success_symbol" segment is being set to "➜" with the color "bold green"
# Disable the package module, hiding it from the prompt completely
[package]
disabled = true
Bạn thay đổi địa chỉ tệp tin cấu hình mặc định bằng biến môi trường STARSHIP_CONFIG
:
export STARSHIP_CONFIG=~/example/non/default/path/starship.toml
Tương đương trong PowerShell (Windows) sẽ được thêm dòng này vào $PROFILE
của bạn:
$ENV:STARSHIP_CONFIG = "$HOME\example\non\default\path\starship.toml"
Or for Cmd (Windows) would be adding this line to your starship.lua
:
os.setenv('STARSHIP_CONFIG', 'C:\\Users\\user\\example\\non\\default\\path\\starship.toml')
Logging
Mặc định, starship logs các cảnh báo và các lỗi trong một tập tin tên là ~/.cache/starship/session_${STARSHIP_SESSION_KEY}.log
, nơi đó khoá của phiên làm việc tương ứng với thực thể terminal của bạn. Cái này, tuy nhiên có thể được thay đổi bằng cách sử dụng biến môi trường STARSHIP_CACHE
:
export STARSHIP_CACHE=~/.starship/cache
Tương đương trong PowerShell (Windows) sẽ được thêm dòng này vào $PROFILE
của bạn:
$ENV:STARSHIP_CACHE = "$HOME\AppData\Local\Temp"
Or for Cmd (Windows) would be adding this line to your starship.lua
:
os.setenv('STARSHIP_CACHE', 'C:\\Users\\user\\AppData\\Local\\Temp')
Thuật ngữ
Module: Một thành phần trong prompt, thông tin lấy được dựa trên thông tin ngữ cảnh từ hệ điều hành của bạn. For example, the "nodejs" module shows the version of Node.js that is currently installed on your computer, if your current directory is a Node.js project.
Variable: Các thành phần con nhỏ hơn chứa thông tin cung cấp bởi module. For example, the "version" variable in the "nodejs" module contains the current version of Node.js.
Bằng việc quy ước, đa số các module có một tiền tố của terminal mặc định (ví dụ via
trong "nodejs") và một khoảng trắng như là một hậu tố.
Định dạng các chuỗi
Định dạng các chuỗi là định dạng một module với việc in ra tất cả các biến của nó. Đa số các module có một cái bắt đầu gọi là format
, cái đó cấu hình việc hiển thị định dạng của module. Bạn có thể sử dụng các văn bản, các biến và các nhóm văn bản trong một định dạng chuỗi.
Biến
Một biến chứa một kí hiệu $
theo sau bởi tên biến. The name of a variable can only contain letters, numbers and _
.
Ví dụ:
$version
là một đính dạng chuỗi với một biến đặt tên làversion
.$git_branch$git_commit
là một định dạng chuỗi với hai biến namedgit_branch
vàgit_commit
.$git_branch $git_commit
có hai biến phân cách bằng một khoảng trắng.
Nhóm văn bản
Một nhóm văn bản được tạo nên bởi hai phần khác nhau.
Phần đầu tiên, cái được bao bọc trong một []
, là một định dạng chuỗi. Bạn có thể thêm các văn bản, các biến, hoặc thậm chí các nhóm văn bản lồng nhau vào trong nó.
Phần thứ hai, cái được bao bọc trong một ()
, là một chuỗi kiểu. This can be used to style the first part.
Ví dụ:
[on](red bold)
sẽ in một chuỗion
với chữ đậm tô màu đỏ.[⌘ $version](bold green)
sẽ in một biểu tượng⌘
theo sau là nội dung của biếnversion
, với chữ in đậm màu xanh lá cây.[a [b](red) c](green)
sẽ ina b c
vớib
màu đỏ,a
vàc
màu xanh lá cây.
Các chuỗi kiểu
Đa số các module trong starship cho phép bạn cấu hình kiểu hiển thị của chúng. This is done with an entry (thường được gọi là kiểu
) cái là một cuỗi cấu hình đặc biệt. Đây là vài ví dụ của các chuỗi kiểu cũng với những gì chúng làm. Cú pháp chi tiết đầy đủ, tham khảo hướng dẫn cấu hình nâng cao.
"fg:green bg:blue"
thiết lập chữ màu xanh lá cây trên nền màu xanh nước biển"bg:blue fg:bright-green"
thiết lập chữ màu xanh lá cây sáng trên nền màu canh nước biển"bold fg:27"
thiết lập chữ đậm với màu ANSI 27"underline bg:#bf5700"
thiết lập chữ gạch chân trên một nền màu da cam"bold italic fg:purple"
thiết lập chữa nghiêng đậm có màu tím""
vô hiệu hoá tất cả các kiểu
Lưu ý rằng những style trông như thế nào sẽ được điều khiển bởi giả lập terminal của bạn. Ví dụ, một vài giả lập terminal sẽ làm sáng những màu thay vì làm đậm chữ, và một vài theme màu sử dụng cũng các giá trị cho các màu thường và màu sáng. Tương tự, để có được chữ nghiêng, terminal của bạn phải hỗ trợ các kiểu chữ nghiêng.
Điều kiện định dạng chuỗi
Một điều kiện định dạng chuỗi bọc trong (
và )
sẽ không render nếu tất cả các biến bên trong là rỗng.
Ví dụ:
(@$region)
will show nothing if the variableregion
isNone
or empty string, otherwise@
followed by the value of region.(một vài văn bản)
sẽ không hiển thị thứ gì khi không có những biến bọc trong các dấu ngoặc.- Khi
$all
là một shortcut cho\[$a$b\]
,($all)
sẽ không hiển thị chỉ khi$a
và$b
đều làNone
. Cái này làm việc giống như(\[$a$b\] )
.
Special characters
The following symbols have special usage in a format string and must be escaped: $ \ [ ] ( )
.
Note that TOML has both basic strings and literal strings. It is recommended to use a literal string (surrounded by single quotes) in your config. If you want to use a basic string (surrounded by double quotes), you must escape the backslash itself (i.e. use \\
).
Ví dụ, khi bạn muốn in một kí hiệu $
trên một dòng mới, các cấu hình sau cho định dạng
tương đương:
# với chuỗi cơ bản
format = "\n\\$"
# với chuỗi cơ bản trong nhiều dòng
format = """
\\$"""
# với chuỗi đặc biệt
format = '''
\$'''
Prompt
Cái này là danh sách các tuỳ chọn cho cấu hình prompt-wide.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
link | Cấu hình định dạng của prompt. |
right_format |
"" |
See Enable Right Prompt |
scan_timeout |
30 |
Timeout của starship cho việc quét các tập tin (tính theo milliseconds). |
command_timeout |
500 |
Timeout for commands executed by starship (in milliseconds). |
add_newline |
true |
Chèn dòng trắng giữa các dấu nhắc lệnh. |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
# Sử dụng định dạng custom
format = """
[┌───────────────────>](bold green)
[│](bold green)$directory$rust$package
[└─>](bold green) """
# Chờ 10 milliseconds để starship kiểm tra các tập tin trong đường dẫn hiện tại.
scan_timeout = 10
# Vô hiệu hóa dòng trắng tại ví trị bắt đầu của dấu nhắc lệnh
add_newline = false
Định dạng prompt mặc định
Mặc định format
được sử dụng để định nghĩa định dạng của prompt, nếu rỗng hoặc không format
được cung cấp. Mặc định như sau:
format = "$all"
# Which is equivalent to
format = """
$username\
$hostname\
$localip\
$shlvl\
$singularity\
$kubernetes\
$directory\
$vcsh\
$git_branch\
$git_commit\
$git_state\
$git_metrics\
$git_status\
$hg_branch\
$docker_context\
$package\
$buf\
$c\
$cmake\
$cobol\
$container\
$daml\
$dart\
$deno\
$dotnet\
$elixir\
$elm\
$erlang\
$golang\
$haskell\
$helm\
$java\
$julia\
$kotlin\
$lua\
$nim\
$nodejs\
$ocaml\
$perl\
$php\
$pulumi\
$purescript\
$python\
$rlang\
$red\
$ruby\
$rust\
$scala\
$swift\
$terraform\
$vlang\
$vagrant\
$zig\
$nix_shell\
$conda\
$spack\
$memory_usage\
$aws\
$gcloud\
$openstack\
$azure\
$env_var\
$crystal\
$custom\
$sudo\
$cmd_duration\
$line_break\
$jobs\
$battery\
$time\
$status\
$shell\
$character"""
If you just want to extend the default format, you can use $all
; modules you explicitly add to the format will not be duplicated. Eg.
# Move the directory to the second line
format = "$all$directory$character"
AWS
The aws
module shows the current AWS region and profile and an expiration timer when using temporary credentials. The output of the module uses the AWS_REGION
, AWS_DEFAULT_REGION
, and AWS_PROFILE
env vars and the ~/.aws/config
and ~/.aws/credentials
files as required.
The module will display a profile only if its credentials are present in ~/.aws/credentials
or if a credential_process
or sso_start_url
are defined in ~/.aws/config
. Alternatively, having any of the AWS_ACCESS_KEY_ID
, AWS_SECRET_ACCESS_KEY
, or AWS_SESSION_TOKEN
env vars defined will also suffice. If the option force_display
is set to true
, all available information will be displayed even if no credentials per the conditions above are detected.
When using aws-vault the profile is read from the AWS_VAULT
env var and the credentials expiration date is read from the AWS_SESSION_EXPIRATION
env var.
When using awsu the profile is read from the AWSU_PROFILE
env var.
When using AWSume the profile is read from the AWSUME_PROFILE
env var and the credentials expiration date is read from the AWSUME_EXPIRATION
env var.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'on [$symbol($profile )(\($region\) )(\[$duration\] )]($style)' |
Định dạng cho module. |
symbol |
"☁️ " |
Kí hiệu sử dụng hiển thị trước profile AWS hiện tại. |
region_aliases |
Bảng của các region alias để hiển thị ngoài tên AWS. | |
profile_aliases |
Table of profile aliases to display in addition to the AWS name. | |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
expiration_symbol |
X |
The symbol displayed when the temporary credentials have expired. |
disabled |
false |
Vô hiệu AWS module. |
force_display |
false |
If true displays info even if credentials , credential_process or sso_start_url have not been setup. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
region | ap-northeast-1 |
Region AWS hiện tại |
profile | astronauts |
Profile AWS hiện tại |
duration | 2h27m20s |
The temporary credentials validity duration |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Các ví dụ
Hiển thị mọi thứ
# ~/.config/starship.toml
[aws]
format = 'on [$symbol($profile )(\($region\) )]($style)'
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "
[aws.region_aliases]
ap-southeast-2 = "au"
us-east-1 = "va"
[aws.profile_aliases]
CompanyGroupFrobozzOnCallAccess = 'Frobozz'
Hiển thị region
# ~/.config/starship.toml
[aws]
format = "on [$symbol$region]($style) "
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "
[aws.region_aliases]
ap-southeast-2 = "au"
us-east-1 = "va"
Hiển thị profile
# ~/.config/starship.toml
[aws]
format = "on [$symbol$profile]($style) "
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "
[aws.profile_aliases]
Enterprise_Naming_Scheme-voidstars = 'void**'
Azure
The azure
module shows the current Azure Subscription. This is based on showing the name of the default subscription, as defined in the ~/.azure/azureProfile.json
file.
Các tuỳ chọn
Biến | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"on [$symbol($subscription)]($style) " |
The format for the Azure module to render. |
symbol |
"ﴃ " |
The symbol used in the format. |
style |
"blue bold" |
The style used in the format. |
disabled |
true |
Disables the azure module. |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[azure]
disabled = false
format = "on [$symbol($subscription)]($style) "
symbol = "ﴃ "
style = "blue bold"
Battery
battery
module cho biết cách sạc pin của thiết bị là gì và tình trạng sạc hiện tại của nó. Module chỉ được nhìn thấy khi pin của thiết bị dưới 10%.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
full_symbol |
" " |
Kí hiệu cho biết khi pin đầy. |
charging_symbol |
" " |
Kí hiệu cho biết khi ping đang sạc. |
discharging_symbol |
" " |
Kí hiệu cho biết khi pin đang không sạc. |
unknown_symbol |
" " |
Kí hiệu cho biết khi trạng thái pin không được xác định. |
empty_symbol |
" " |
Kí hiệu cho biết khi hết pin. |
format |
"[$symbol$percentage]($style) " |
Định dạng cho module. |
display |
link | Ngưỡng hiển thị và kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu battery module. |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[battery]
full_symbol = "🔋 "
charging_symbol = "⚡️ "
discharging_symbol = "💀 "
Hiển thị pin
The display
configuration option is used to define when the battery indicator should be shown (threshold), which symbol would be used (symbol), and what it would like (style). Nếu display
không được cung cấp. Mặc định như sau:
[[battery.display]]
threshold = 10
style = "bold red"
The default value for the charging_symbol
and discharging_symbol
option is respectively the value of battery
's charging_symbol
and discharging_symbol
option.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn display
là một mảng của của bảng sau.
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
threshold |
10 |
Cận trên cho tuỳ chọn hiển thị. |
style |
bold red |
Kiểu sử dụng nếu tuỳ chọn hiển thị được sử dụng bên trong. |
charging_symbol |
- |
Optional symbol displayed if display option is in use, defaults to battery's charging_symbol option. |
discharging_symbol |
- |
Optional symbol displayed if display option is in use, defaults to battery's discharging_symbol option. |
Ví dụ
[[battery.display]] # "bold red" style and discharging_symbol when capacity is between 0% and 10%
threshold = 10
style = "bold red"
[[battery.display]] # "bold yellow" style and 💦 symbol when capacity is between 10% and 30%
threshold = 30
style = "bold yellow"
discharging_symbol = "💦"
# when capacity is over 30%, the battery indicator will not be displayed
Buf
The buf
module shows the currently installed version of Buf. By default, the module is shown if all of the following conditions are met:
- The
buf
CLI is installed. - The current directory contains a
buf.yaml
,buf.gen.yaml
, orbuf.work.yaml
configuration file.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'with [$symbol($version \(Buf $buf_version\) )]($style)' |
The format for the buf module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. |
symbol |
"🦬 " |
The symbol used before displaying the version of Buf. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["buf.yaml", "buf.gen.yaml", "buf.work.yaml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun elixir . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
buf_version |
v1.0.0 |
The version of buf |
symbol |
Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style * |
Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[buf]
symbol = "🦬 "
C
The c
module shows some information about your C compiler. By default the module will be shown if the current directory contains a .c
or .h
file.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version(-$name) )]($style)" |
The format string for the module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"C " |
The symbol used before displaying the compiler details |
detect_extensions |
["c", "h"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
commands |
[ [ "cc", "--version" ], [ "gcc", "--version" ], [ "clang", "--version" ] ] | How to detect what the compiler is |
style |
"bold 149" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the c module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
name | clang | The name of the compiler |
version | 13.0.0 | The version of the compiler |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style | Giá trị ghi đè của style |
NB that version
is not in the default format.
Commands
The commands
option accepts a list of commands to determine the compiler version and name.
Each command is represented as a list of the executable name, followed by its arguments, usually something like ["mycc", "--version"]
. Starship will try executing each command until it gets a result on STDOUT.
If a C compiler is not supported by this module, you can request it by raising an issue on GitHub.
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[c]
format = "via [$name $version]($style)"
Character
Module character
cho biết một kí tự (thường là một mũi tên) bên cạnh nơi văn bản được nhập trong terminal của bạn.
Kí tự sẽ nói cho bạn câu lệnh cuối liệu thành công hay thất bại. Nó có thể làm điều này bằng hai cách:
- thay đổi màu(
đỏ
/xanh lá
) - thay đổi hình dạng (
❯
/✖
)
Mặc định, nó chỉ thay đổi màu. If you also want to change its shape take a look at this example.
::: cảnh báo
vicmd_symbol
is only supported in cmd, fish and zsh. vimcmd_replace_one_symbol
, vimcmd_replace_symbol
, and vimcmd_visual_symbol
are only supported in fish due to upstream issues with mode detection in zsh.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"$symbol " |
Định dạng chuỗi sử dụng trước văn bản nhập vào. |
success_symbol |
"[❯](bold green)" |
Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu câu lệnh trước đó đã thành công. |
error_symbol |
"[❯](bold red)" |
Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu câu lệnh trước đó đã thất bại. |
vicmd_symbol |
"[❮](bold green)" |
Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu shell trong chế độ vim normal. |
vicmd_replace_one_symbol |
"[❮](bold purple)" |
The format string used before the text input if the shell is in vim replace_one mode. |
vimcmd_replace_symbol |
"[❮](bold purple)" |
The format string used before the text input if the shell is in vim replace mode. |
vimcmd_visual_symbol |
"[❮](bold yellow)" |
The format string used before the text input if the shell is in vim replace mode. |
disabled |
false |
Vô hiệu module character . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
symbol | Một phản ánh của một trong success_symbol , error_symbol or vicmd_symbol |
Các ví dụ
Có tuỳ chỉnh hình dạng lỗi
# ~/.config/starship.toml
[character]
success_symbol = "[➜](bold green) "
error_symbol = "[✗](bold red) "
Không có tuỳ chỉnh hình dạng lỗi
# ~/.config/starship.toml
[character]
success_symbol = "[➜](bold green) "
error_symbol = "[➜](bold red) "
Có tuỳ chỉnh hình dạng vim
# ~/.config/starship.toml
[character]
vicmd_symbol = "[V](bold green) "
CMake
The cmake
module shows the currently installed version of CMake. Mặc định module sẽ được kích hoạt nếu thoả mãn bất kì điều kiện nào dưới đây:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
CmakeLists.txt
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
CMakeCache.txt
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"△ " |
Kí hiệu sử dụng trước phiên bản của cmake. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_files |
["CMakeLists.txt", "CMakeCache.txt"] |
Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_folders |
[] |
Thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu module cmake . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v3.17.3 |
Phiên bản của cmake |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
COBOL / GNUCOBOL
The cobol
module shows the currently installed version of COBOL. By default, the module will be shown if any of the following conditions are met:
- The current directory contains any files ending in
.cob
or.COB
- The current directory contains any files ending in
.cbl
or.CBL
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"⚙️ " |
The symbol used before displaying the version of COBOL. |
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
detect_extensions |
["cbl", "cob", "CBL", "COB"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
disabled |
false |
Disables the cobol module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v3.1.2.0 |
The version of cobol |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Command Duration
Module cmd_duration
. cho biết câu lệnh cuối cùng thực thi trong bao lâu. Module sẽ được hiện chỉ khi câu lệnh lấy nhiều hơn 2 giây, hoặc giá trị cấu hình min_time
, nếu nó tồn tại.
::: warning Không thể hook DEBUG trap trong Bash
Nếu bạn đang chạy Starship trong bash
, không thể hook DEBUG
trap sau khi chạy eval $(starship init $0)
, hoặc module này sẽ ngắt.
:::
Người dùng Bash, những người cần chức năng giống preexec có thể sử dụng rcaloras's bash_preexec framework. Đơn giản là định nghĩa các mảng preexec_functions
và precmd_functions
trước khi chạy eval $(starship init $0)
, và sau đó thực thi như bình thường.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
min_time |
2_000 |
Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện thời gian (tính bằng milliseconds). |
show_milliseconds |
false |
Hiện milliseconds. |
format |
"took [$duration]($style) " |
Định dạng cho module. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu module cmd_duration . |
show_notifications |
false |
Hiện thông báo desktop khi câu lệnh hoàn thành. |
min_time_to_notify |
45_000 |
Khoảng thời gian ngắn nhất để thông báo (tính bằng milliseconds). |
notification_timeout |
Duration to show notification for (in milliseconds). If unset, notification timeout will be determined by daemon. Not all notification daemons honor this option. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
duration | 16m40s |
Thời gian nó lấy để thực thi câu lệnh |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[cmd_duration]
min_time = 500
format = "underwent [$duration](bold yellow)"
Conda
The conda
module shows the current Conda environment, if $CONDA_DEFAULT_ENV
is set.
::: tip
Cái này không loại bỏ conda's prompt mà nó sở hữu, bạn có thể muốn chạy conda config --set changeps1 False
.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
truncation_length |
1 |
Số lượng đường dẫn của biến môi trường nên được cắt bớt, nếu biến môi trường được tạo thông qua via conda create -p [path] . 0 nghĩa là không cắt bớt. Cũng thấy trong module directory . |
symbol |
"🅒 " |
Kí hiệu sử dụng trước tên biến môi trường. |
style |
"bold green" |
Kiểu cho module. |
format |
"via [$symbol$environment]($style) " |
Định dạng cho module. |
ignore_base |
true |
Bỏ qua biến môi trường base khi đã kích hoạt. |
disabled |
false |
Vô hiệu module conda . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
environment | astronauts |
Biến môi trường hiện tại của conda |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[conda]
format = "[$symbol$environment](dimmed green) "
Container
The container
module displays a symbol and container name, if inside a container.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"⬢" |
The symbol shown, when inside a container |
style |
"bold red dimmed" |
Kiểu cho module. |
format |
"[$symbol \\[$name\\]]($style) " |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Disables the container module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
name | fedora-toolbox:35 |
The name of the container |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[container]
format = "[$symbol \\[$name\\]]($style) "
Crystal
The crystal
module shows the currently installed version of Crystal. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
shard.yml
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
.cr
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"🔮 " |
Kí hiệu sử dụng trước phiên bản hiển thị của crystal. |
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
detect_extensions |
["cr"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["shard.yml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
disabled |
false |
Vô hiệu hoá module crystal . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.32.1 |
Phiên bản của crystal |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[crystal]
format = "via [✨ $version](bold blue) "
Daml
The daml
module shows the currently used Daml SDK version when you are in the root directory of your Daml project. The sdk-version
in the daml.yaml
file will be used, unless it's overridden by the DAML_SDK_VERSION
environment variable. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
daml.yaml
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
via [$symbol($version )]($style) |
Định dạng cho module. |
version_format |
v${raw} |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"Λ " |
A format string representing the symbol of Daml |
style |
"bold cyan" |
Kiểu cho module. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["daml.yaml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
disabled |
false |
Disables the daml module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v2.2.0 |
The version of daml |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[daml]
format = "via [D $version](bold bright-green) "
Dart
The dart
module shows the currently installed version of Dart. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin với phần mở rộng
.dart
- Đường dẫn hiện tại chứa một đường dẫn
.dart_tool
- Đường dẫn hiện tại chứa một tệp tin
pubspec.yaml
,pubspec.yml
hoặcpubspec.lock
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🎯 " |
Một chuỗi định dạng hiển thị biểu tượng của Dart |
detect_extensions |
["dart"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["pubspec.yaml", "pubspec.yml", "pubspec.lock"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[".dart_tool"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu dart module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v2.8.4 |
Phiên bản của dart |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[dart]
format = "via [🔰 $version](bold red) "
Deno
The deno
module shows you your currently installed version of Deno. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
deno.json
,deno.jsonc
,mod.ts
,mod.js
,deps.ts
ordeps.js
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🦕 " |
A format string representing the symbol of Deno |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["deno.json", "deno.jsonc", "mod.ts", "mod.js", "deps.ts", "deps.js"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"green bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the deno module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.8.3 |
The version of deno |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[deno]
format = "via [🦕 $version](green bold) "
Đường dẫn
directory
module hiển thị đường dẫn thư mục hiện hành của bạn,, cắt ngắn ba thư mục cha. Đường dẫn của bạn cũng sẽ được cắt ngắn tới đường dẫn gốc của git repo hiện tại của bạn.
Khi sử dụng fish style pwd option, thay vì ẩn đường dẫn được rút gọn, bạn sẽ thấy một tên ngắn cho mỗi thư mục dựa trên số bạn cho phép trng tùy chọn.
Cho ví dụ, ~/Dev/Nix/nixpkgs/pkgs
nơi nixpkgs
là gốc của repo, và tuỳ chọn thiết lập sang 1
. Bây giờ bạn sẽ thấy ~/D/N/nixpkgs/pkgs
, trong khi trước nó là nixpkgs/pkgs
.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
truncation_length |
3 |
Số lượng thư mục cha của thư mục hiện tại nên được rút gọn. |
truncate_to_repo |
true |
Có hoặc không rút gọn đường dẫn gốc của git repo hiện tại của bạn. |
format |
"[$path]($style)[$read_only]($read_only_style) " |
Định dạng cho module. |
style |
"bold cyan" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun directory . |
read_only |
"🔒" |
Biểu tượng để nhận biết thư mục hiện tại là chỉ đọc. |
read_only_style |
"red" |
Style cho biểu tượng chỉ đọc. |
truncation_symbol |
"" |
Biểu tượng tiền tố cho các đường dẫn rút gọn. ví dụ: "…/" |
repo_root_style |
None |
The style for the root of the git repo. The default value is equivalent to style . |
repo_root_format |
"[$before_root_path]($style)[$repo_root]($repo_root_style)[$path]($style)[$read_only]($read_only_style) " |
The format of a git repo when repo_root_style is defined. |
home_symbol |
"~" |
Biểu tượng nhận biết thư mục home. |
use_os_path_sep |
true |
Use the OS specific path separator instead of always using / (e.g. \ on Windows) |
Mô đun này có một vài tùy chọn nâng cao để điều khiển cách thư mục được hiển thị.
Tùy chọn nâng cao | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
substitutions |
A table of substitutions to be made to the path. | |
fish_style_pwd_dir_length |
0 |
The number of characters to use when applying fish shell pwd path logic. |
use_logical_path |
true |
If true render the logical path sourced from the shell via PWD or --logical-path . If false instead render the physical filesystem path with symlinks resolved. |
substitutions
allows you to define arbitrary replacements for literal strings that occur in the path, for example long network prefixes or development directories (i.e. Java). Note that this will disable the fish style PWD.
[directory.substitutions]
"/Volumes/network/path" = "/net"
"src/com/long/java/path" = "mypath"
fish_style_pwd_dir_length
interacts with the standard truncation options in a way that can be surprising at first: if it's non-zero, the components of the path that would normally be truncated are instead displayed with that many characters. For example, the path /built/this/city/on/rock/and/roll
, which would normally be displayed as as rock/and/roll
, would be displayed as /b/t/c/o/rock/and/roll
with fish_style_pwd_dir_length = 1
--the path components that would normally be removed are displayed with a single character. For fish_style_pwd_dir_length = 2
, it would be /bu/th/ci/on/rock/and/roll
.
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
path | "D:/Projects" |
Đường dẫn thư mục hiện tại |
style* | "black bold dimmed" |
Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
The git repos have additional variables.
Let us consider the path /path/to/home/git_repo/src/lib
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
before_root_path | "/path/to/home/" |
The path before git root directory path |
repo_root | "git_repo" |
The git root directory name |
path | "/src/lib" |
The remaining path |
style | "black bold dimmed" |
Giá trị ghi đè của style |
repo_root_style | "underline white" |
Style for git root directory name |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[directory]
truncation_length = 8
truncation_symbol = "…/"
Docker Context
The docker_context
module shows the currently active Docker context if it's not set to default
or if the DOCKER_MACHINE_NAME
, DOCKER_HOST
or DOCKER_CONTEXT
environment variables are set (as they are meant to override the context in use).
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol$context]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"🐳 " |
Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước Docker context. |
only_with_files |
true |
Chỉ hiển thị khi có một tệp tin khớp |
detect_extensions |
[] |
Các mở rộng nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files thiết lập là true). |
detect_files |
["docker-compose.yml", "docker-compose.yaml", "Dockerfile"] |
Tên tệp tin nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files được thiết lập là true). |
detect_folders |
[] |
Thư mục nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files được thiết lập là true). |
style |
"blue bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun docker_context . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
context | test_context |
Docker context hiện tại |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[docker_context]
format = "via [🐋 $context](blue bold)"
Dotnet
The dotnet
module shows the relevant version of the .NET Core SDK for the current directory. Nếu SDK được ghim trong thư mục hiện tại, phiên bản ghim đó được hiển thị. Ngược lại, mô đun hiển thị phiên bản cuối cùng của SDK được cài đặt.
Mặc định, mô đun này sẽ chỉ được hiển thị trong dấu nhắc lệnh của bạn khi một hoặc nhiều tệp tin dưới đây xuất hiện trong thư mục hiện tại:
global.json
project.json
Directory.Build.props
Directory.Build.targets
Packages.props
*.csproj
*.fsproj
*.xproj
Bạn cũng sẽ cần cài đặt .NET Core SDK đúng cách để sử dụng một cách chính xác.
Mô đun này sử dụng cơ chế của bản thân để phát hiện phiên bản của chính nó. Thông thường, nó nhanh gấp đôi nếu chạy dotnet --version
, nhưng nó có thể hiện sai phiên bản nếu dự án .NET của bạn có một cấu trúc thư mục bất thường. Nếu độ chính xác quan trọng hơn tốc độ, bạn có thể vô hiệu cơ chế bằng cài đặt heuristic = false
trong các tùy chọn mô đun.
The module will also show the Target Framework Moniker (https://docs.microsoft.com/en-us/dotnet/standard/frameworks#supported-target-frameworks) when there is a .csproj
file in the current directory.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )(🎯 $tfm )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
".NET " |
Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước phiên bản của dotnet. |
heuristic |
true |
Sử dụng phiên bản phát hiện thông minh hơn. |
detect_extensions |
["csproj", "fsproj", "xproj"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["global.json", "project.json", "Directory.Build.props", "Directory.Build.targets", "Packages.props"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun dotnet . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v3.1.201 |
Phiên bản của dotnet sdk |
tfm | netstandard2.0 |
Target Framework Monike của dự án hiện tại đang được nhắm đến |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[dotnet]
symbol = "🥅 "
style = "green"
heuristic = false
Elixir
The elixir
module shows the currently installed version of Elixir and Erlang/OTP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
mix.exs
.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'via [$symbol($version \(OTP $otp_version\) )]($style)' |
Định dạng cho module elixir. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"💧 " |
Kí hiệu sử dụng trước phiên bản hiển thị của Elixir/Erlang. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["mix.exs"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
style |
"bold purple" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun elixir . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.10 |
Phiên bản của elixir |
otp_version | Phiên bản otp của elixir |
|
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[elixir]
symbol = "🔮 "
Elm
The elm
module shows the currently installed version of Elm. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
elm.json
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
elm-package.json
- Đường dẫn hiện tại chứa một tệp tin
.elm-version
- Đường dẫn hiện tại chứa một thư mục
elm-stuff
- The current directory contains
*.elm
files
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🌳 " |
Một format string đại diện cho biểu tượng của Elm. |
detect_extensions |
["elm"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["elm.json", "elm-package.json", ".elm-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
["elm-stuff"] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
style |
"cyan bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun elm . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.19.1 |
Phiên bản của elm |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[elm]
format = "via [ $version](cyan bold) "
Biến môi trường
The env_var
module displays the current value of a selected environment variables. Mô đun sẽ được hiển thị chỉ khi bất kì điều kiện nào sau đây thỏa mãn:
- Tùy chọn
variable
khớp với mootjj biến môi trường tồn tại - Tùy chọn
variable
không được định nghĩa, nhưng tùy chọndefault
là
::: tip
Multiple environmental variables can be displayed by using a .
. (see example) If the variable
configuration option is not set, the module will display value of variable under the name of text after the .
character.
Example: following configuration will display value of USER environment variable
# ~/.config/starship.toml
[env_var.USER]
default = "unknown user"
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"" |
Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước giá trị của biến. |
variable |
Biến môi trường được hiển thị. | |
default |
Giá trị mặc định được hiển thị khi biến được chọn không được định nghĩa. | |
format |
"with [$env_value]($style) " |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu env_var . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
env_value | Windows NT (nếu variable sẽ là $OS ) |
Giá trị biến môi trường của tùy chọn variable |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | black bold dimmed |
Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[env_var]
variable = "SHELL"
default = "unknown shell"
Displaying multiple environmental variables:
# ~/.config/starship.toml
[env_var.SHELL]
variable = "SHELL"
default = "unknown shell"
[env_var.USER]
default = "unknown user"
Erlang
The erlang
module shows the currently installed version of Erlang/OTP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
rebar.config
. - Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
erlang.mk
.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
" " |
Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước phiên bản của erlang. |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["rebar.config", "elang.mk"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun erlang . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v22.1.3 |
The version of erlang |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[erlang]
format = "via [e $version](bold red) "
Fill
The fill
module fills any extra space on the line with a symbol. If multiple fill
modules are present in a line they will split the space evenly between them. This is useful for aligning other modules.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"." |
The symbol used to fill the line. |
style |
"bold black" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the fill module |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
format = "AA $fill BB $fill CC"
[fill]
symbol = "-"
style = "bold green"
Produces a prompt that looks like:
AA -------------------------------------------- BB -------------------------------------------- CC
Google Cloud (gcloud
)
Mô đun gcloud
hiển thị cấu hình hiện tại của gcloud
CLI. Cái này dựa trên tập tin ~/.config/gcloud/active_config
, ~/.config/gcloud/configurations/config_{CONFIG NAME}
và biến môi trường CLOUDSDK_CONFIG
.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'on [$symbol$account(@$domain)(\($region\))]($style) ' |
Định dạng cho module. |
symbol |
"☁️ " |
Kí hiệu sử dụng hiển thị trước profile GCP hiện tại. |
region_aliases |
Bảng ánh xạ của các bí danh của region để hiển thị ngoài tên GCP. | |
project_aliases |
Table of project aliases to display in addition to the GCP name. | |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun gcloud . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
region | us-central1 |
Region GCP hiện tại |
account | foo |
Profile hiện tại của GCP |
domain | example.com |
The current GCP profile domain |
project | Dự án hiện tại của GCP | |
active | default |
Tên cấu hình có hiệu lực viết trong ~/.config/gcloud/active_config |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Các ví dụ
Hiển thị tài khoản và dự án
# ~/.config/starship.toml
[gcloud]
format = 'on [$symbol$account(@$domain)(\($project\))]($style) '
Chỉ hiển thị tên cấu hình hiệu lực
# ~/.config/starship.toml
[gcloud]
format = "[$symbol$active]($style) "
style = "bold yellow"
Hiển thị tài khoản và bí danh khu vực
# ~/.config/starship.toml
[gcloud]
symbol = "️🇬️ "
[gcloud.region_aliases]
us-central1 = "uc1"
asia-northeast1 = "an1"
Display account and aliased project
# ~/.config/starship.toml
[gcloud]
format = 'on [$symbol$account(@$domain)(\($project\))]($style) '
[gcloud.project_aliases]
very-long-project-name = "vlpn"
Git Branch
Mô đun git_branch
hiển thị nhánh hiệu lực của repo trong thư mục hiện tại của bạn.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
always_show_remote |
false |
Hiển thị tên nhánh remote tracking, thậm chí nếu nó bằng với tên nhánh local. |
format |
"on [$symbol$branch(:$remote_branch)]($style) " |
Định dạng cho module. Sử dụng "$branch" để tham chiếu tới tên nhánh hiện tại. |
symbol |
" " |
Một chuỗi định dạng hiển thị biểu tượng của nhánh git. |
style |
"bold purple" |
Kiểu cho module. |
truncation_length |
2^63 - 1 |
Truncates a git branch to N graphemes. |
truncation_symbol |
"…" |
Biểu tượng sử dụng để nhận biết một tên nhánh được rút gọn. Bạn có thể sử dụng "" để ẩn biểu tượng. |
only_attached |
false |
Only show the branch name when not in a detached HEAD state. |
ignore_branches |
[] |
A list of names to avoid displaying. Useful for "master" or "main". |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun git_branch . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
branch | master |
The current branch name, falls back to HEAD if there's no current branch (e.g. git detached HEAD ). |
remote_name | origin |
Tên remote. |
remote_branch | master |
Tên của nhánh đã theo dõi trên remote_name . |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[git_branch]
symbol = "🌱 "
truncation_length = 4
truncation_symbol = ""
ignore_branches = ["master", "main"]
Git Commit
Mô đun git_commit
hiển thị hash commit hiện tại và tag (nếu có) của repo trong thư mục hiện tại của bạn.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
commit_hash_length |
7 |
Độ dài của git commit hash được hiển thị. |
format |
"[\\($hash$tag\\)]($style) " |
Định dạng cho module. |
style |
"bold green" |
Kiểu cho module. |
only_detached |
true |
Only show git commit hash when in detached HEAD state |
tag_disabled |
true |
Vô hiệu hiển thị thông tin tag trong mô đun git_commit . |
tag_symbol |
" 🏷 " |
Biểu tượng tag trước thông tin được hiển thị |
disabled |
false |
Vô hiệu mô đun git_commit . |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
hash | b703eb3 |
Git commit hash hiện tại |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[git_commit]
commit_hash_length = 4
tag_symbol = "🔖 "
Git State
Mô đun git_state
sẽ hiển hiển thị trong các thư mục là một phần của gt repository và những nơi tồn tại một hoạt động trong tiến trình như REBASING, BISECTING. Nếu có thông tin tiến trình (ví dụ, REBASING 3/10), thông tin đó cũng sẽ được hiển thị.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
rebase |
"REBASING" |
Một format sring hiển thị khi một rebase đang trong quá trình. |
merge |
"MERGING" |
Một format sring hiển thị khi một merge đang trong quá trình. |
revert |
"REVERTING" |
Một format sring hiển thị khi một revert đang trong quá trình. |
cherry_pick |
"CHERRY-PICKING" |
Một format sring hiển thị khi một cherry-pick đang trong quá trình. |
bisect |
"BISECTING" |
Một format sring hiển thị khi một bisect đang trong quá trình. |
am |
"AM" |
Một format sring hiển thị khi một apply-mailbox (git am ) đang trong quá trình. |
am_or_rebase |
"AM/REBASE" |
Một format sring hiển thị khi một apply-mailbox (rebase ) đang trong quá trình. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
format |
'\([$state( $progress_current/$progress_total)]($style)\) ' |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu git_state module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
state | REBASING |
Trạng thái của repo hiện tại |
progress_current | 1 |
Trạng thái của quá trình hiện tại |
progress_total | 2 |
Tổng số các quá trình |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[git_state]
format = '[\($state( $progress_current of $progress_total)\)]($style) '
cherry_pick = "[🍒 PICKING](bold red)"
Git Metrics
The git_metrics
module will show the number of added and deleted lines in the current git repository.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
added_style |
"bold green" |
The style for the added count. |
deleted_style |
"bold red" |
The style for the deleted count. |
only_nonzero_diffs |
true |
Render status only for changed items. |
format |
'([+$added]($added_style) )([-$deleted]($deleted_style) )' |
Định dạng cho module. |
disabled |
true |
Disables the git_metrics module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
added | 1 |
The current number of added lines |
deleted | 2 |
The current number of deleted lines |
added_style* | Mirrors the value of option added_style |
|
deleted_style* | Mirrors the value of option deleted_style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[git_metrics]
added_style = "bold blue"
format = '[+$added]($added_style)/[-$deleted]($deleted_style) '
Git Status
Mô đun git_status
hiển thị các biểu tượng đại diện cho trạng thái của repo trong thư mục hiện tại của bạn.
::: tip
The Git Status module is very slow in Windows directories (for example under /mnt/c/
) when in a WSL environment. You can disable the module or use the windows_starship
option to use a Windows-native Starship executable to compute git_status
for those paths.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'([\[$all_status$ahead_behind\]]($style) )' |
Định dạng mặc định cho git_status |
conflicted |
"=" |
Nhánh này có nhiều merge conflicts. |
ahead |
"⇡" |
Định dạng của ahead |
behind |
"⇣" |
Định dạng của behind |
diverged |
"⇕" |
Định dạng của diverged |
up_to_date |
"" |
The format of up_to_date |
untracked |
"?" |
Định dạng của untracked |
stashed |
"$" |
Định dạng của stashed |
modified |
"!" |
Định dạng của modified |
staged |
"+" |
Định dạng của modified |
renamed |
"»" |
Định dạng của renamed |
deleted |
"✘" |
Định dạng của deleted |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
ignore_submodules |
false |
Ignore changes to submodules. |
disabled |
false |
Vô hiệu git_status module. |
windows_starship |
Use this (Linux) path to a Windows Starship executable to render git_status when on Windows paths in WSL. |
Các biến
Các biến dưới đây có thể được sử dụng trong format
:
Biến | Mô tả |
---|---|
all_status |
Shortcut cho $conflicted$stashed$deleted$renamed$modified$staged$untracked |
ahead_behind |
Displays diverged , ahead , behind or up_to_date format string based on the current status of the repo. |
conflicted |
Hiển thị conflicted khi nhánh này có merge conflicts. |
untracked |
Hiển thị untracked khi có tệp tin untracked trong thư mục làm việc. |
stashed |
Hiển thị stashed khi một stash tồn tại trong local repository. |
modified |
Hiển thị modified khi có tệp tin được chỉnh sửa trong thư mục làm việc. |
staged |
Hiển thị staged khi một tệp tin mới được thêm vào staging area. |
renamed |
Hiển thị renamed khi một tệp tin đổi tên đã được thêm vào staging area. |
deleted |
Hiển thị deleted khi một tệp tin bị xóa đã được thêm vào staging area. |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Các biến sau có thể được sử dụng trong diverged
:
Biến | Mô tả |
---|---|
ahead_count |
Số lượng commit phía trước của nhánh tracking |
behind_count |
Số lượng commit phía sau nhánh tracking |
Các biến sau có thể được sử dụng trong conflicted
, ahead
, behind
, untracked
, stashed
, modified
, staged
, renamed
and deleted
:
Biến | Mô tả |
---|---|
count |
Hiển thị số lượng các tệp tin |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[git_status]
conflicted = "🏳"
ahead = "🏎💨"
behind = "😰"
diverged = "😵"
up_to_date = "✓"
untracked = "🤷"
stashed = "📦"
modified = "📝"
staged = '[++\($count\)](green)'
renamed = "👅"
deleted = "🗑"
Hiển thị tổng số nhánh phía trước/phía sau của nhánh được track
# ~/.config/starship.toml
[git_status]
ahead = "⇡${count}"
diverged = "⇕⇡${ahead_count}⇣${behind_count}"
behind = "⇣${count}"
Use Windows Starship executable on Windows paths in WSL
# ~/.config/starship.toml
[git_status]
windows_starship = '/mnt/c/Users/username/scoop/apps/starship/current/starship.exe'
Go
The golang
module shows the currently installed version of Go. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Thư mục hiện tại chứa một tập tin
go.mod
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
go.sum
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
go.work
- Thư mục hiện tại chứa một tập tin
glide.yaml
- Thư mục hiện tại chứa một tập tin
Gopkg.yml
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
Gopkg.lock
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin
.go-version
- Thư mục hiện tại chứa một thư mục
Godeps
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng
.go
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐹 " |
Một format string đại diện cho biểu tượng của Go. |
detect_extensions |
["go"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["go.mod", "go.sum", "go.work", "glide.yaml", "Gopkg.yml", "Gopkg.lock", ".go-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
["Godeps"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold cyan" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu golang module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.12.1 |
Phiên bản của go |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[golang]
format = "via [🏎💨 $version](bold cyan) "
Haskell
The haskell
module finds the current selected GHC version and/or the selected Stack snapshot.
Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
stack.yaml
- The current directory contains any
.hs
,.cabal
, or.hs-boot
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
symbol |
"λ " |
A format string representing the symbol of Haskell |
detect_extensions |
["hs", "cabal", "hs-boot"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["stack.yaml", "cabal.project"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold purple" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the haskell module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | ghc_version or snapshot depending on whether the current project is a Stack project |
|
snapshot | lts-18.12 |
Currently selected Stack snapshot |
ghc_version | 9.2.1 |
Currently installed GHC version |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Helm
The helm
module shows the currently installed version of Helm. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
helmfile.yaml
- Thư mục hiện tại chứa một tập tin
Chart.yaml
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["helmfile.yaml", "Chart.yaml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
symbol |
"⎈ " |
Một format string đại diện cho biểu tượng của Helm. |
style |
"bold white" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu helm module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v3.1.1 |
Phiên bản của helm |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[helm]
format = "via [⎈ $version](bold white) "
Hostname
Mô đun hostname
hiển thị hostnam hệ thống.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
ssh_only |
true |
Chỉ hiển thị hostname khi được kết nối tới một phiên SSH. |
ssh_symbol |
"🌐 " |
A format string representing the symbol when connected to SSH session. |
trim_at |
"." |
Chuỗi mà hostname được cắt ngắn, sau khi khớp lần đầu tiên. "." sẽ dừng sau dấu chấm đầu tiên. "" sẽ vô hiệu mọi sự cắt ngắn |
format |
"[$ssh_symbol$hostname]($style) in " |
Định dạng cho module. |
style |
"bold dimmed green" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu hastname module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
hostname | computer |
The hostname of the computer |
style* | Giá trị ghi đè của style |
|
ssh_symbol | "🌏 " |
The symbol to represent when connected to SSH session |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[hostname]
ssh_only = false
format = "[$ssh_symbol](bold blue) on [$hostname](bold red) "
trim_at = ".companyname.com"
disabled = false
Java
The java
module shows the currently installed version of Java. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin
pom.xml
,build.gradle.kts
,build.sbt
,.java-version
,.deps.edn
,project.clj
, orbuild.boot
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng
.java
,.class
,.gradle
,.jar
,.clj
, or.cljc
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [${symbol}(${version} )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
detect_extensions |
["java", "class", "gradle", "jar", "cljs", "cljc"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["pom.xml", "build.gradle.kts", "build.sbt", ".java-version", ".deps.edn", "project.clj", "build.boot"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
symbol |
"☕ " |
Một format string đại diện cho biểu tượng Java |
style |
"red dimmed" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu java module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v14 |
Phiên bản của java |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[java]
symbol = "🌟 "
Jobs
jobs
module cho biết số lượng các jobs đang chạy. Mô đun sẽ được hiển thị chỉ khi có background jobs đang chạy. The module will show the number of jobs running if there are at least 2 jobs, or more than the number_threshold
config value, if it exists. The module will show a symbol if there is at least 1 job, or more than the symbol_threshold
config value, if it exists. You can set both values to 0 in order to always show the symbol and number of jobs, even if there are 0 jobs running.
The default functionality is:
- 0 jobs -> Nothing is shown.
- 1 job ->
symbol
is shown. - 2 jobs or more ->
symbol
+number
are shown.
::: cảnh báo
This module is not supported on tcsh and nu.
:::
::: cảnh báo
The threshold
option is deprecated, but if you want to use it, the module will show the number of jobs running if there is more than 1 job, or more than the threshold
config value, if it exists. If threshold
is set to 0, then the module will also show when there are 0 jobs running.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
threshold * |
1 |
Cho biết số lượng jobs nếu nó vượt quá. |
symbol_threshold |
1 |
Show symbol if the job count is at least symbol_threshold . |
number_threshold |
2 |
Show the number of jobs if the job count is at least number_threshold . |
format |
"[$symbol$number]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"✦" |
The string used to represent the symbol variable. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu jobs module. |
*: This option is deprecated, please use the number_threshold
and symbol_threshold
options instead.
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
number | 1 |
Số lượng job |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[jobs]
symbol = "+ "
number_threshold = 4
symbol_threshold = 0
Julia
The julia
module shows the currently installed version of Julia. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin
Project.toml
- Thư mục hiện tại chứa một tập tin
Manifest.toml
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng
.jl
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
detect_extensions |
["jl"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Project.toml", "Manifest.toml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
symbol |
"ஃ " |
Một format string đại diện cho biếu tượng của Julia. |
style |
"bold purple" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Vô hiệu julia module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.4.0 |
Phiên bản của julia |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[julia]
symbol = "∴ "
Kotlin
The kotlin
module shows the currently installed version of Kotlin. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Thư mục hiện tại chứa một tệp tin
.kt
hoặc một tệp tin.kts
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
detect_extensions |
["kt", "kts"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
symbol |
"🅺 " |
Một format string đại diện cho biết tượng của Kotllin. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
kotlin_binary |
"kotlin" |
Cấu hình kotlin nhị phân mà Starship thực thi khi lấy phiên bản. |
disabled |
false |
Vô hiệu kotlin module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.4.21 |
Phiên bản của kotlin |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[kotlin]
symbol = "🅺 "
# ~/.config/starship.toml
[kotlin]
# Sử dụng Kitlin Compiler nhị phân để lấy phiên bản được cài đặt
kotlin_binary = "kotlinc"
Kubernetes
Displays the current Kubernetes context name and, if set, the namespace, user and cluster from the kubeconfig file. The namespace needs to be set in the kubeconfig file, this can be done via kubectl config set-context starship-context --namespace astronaut
. Similarly the user and cluster can be set with kubectl config set-context starship-context --user starship-user
and kubectl config set-context starship-context --cluster starship-cluster
. Nếu biến môi trường $KUBECONFIG
được thiết lập, mô đun sẽ sử dụng cái đó nếu nó không sử dụng ~/.kube/config
.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
"☸ " |
A format string representing the symbol displayed before the Cluster. |
format |
'[$symbol$context( \($namespace\))]($style) in ' |
Định dạng cho module. |
style |
"cyan bold" |
Kiểu cho module. |
context_aliases |
Table of context aliases to display. | |
user_aliases |
Table of user aliases to display. | |
disabled |
true |
Disables the kubernetes module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
context | starship-context |
The current kubernetes context name |
namespace | starship-namespace |
If set, the current kubernetes namespace |
user | starship-user |
If set, the current kubernetes user |
cluster | starship-cluster |
If set, the current kubernetes cluster |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[kubernetes]
format = 'on [⛵ ($user on )($cluster in )$context \($namespace\)](dimmed green) '
disabled = false
[kubernetes.context_aliases]
"dev.local.cluster.k8s" = "dev"
".*/openshift-cluster/.*" = "openshift"
"gke_.*_(?P<var_cluster>[\\w-]+)" = "gke-$var_cluster"
[kubernetes.user_aliases]
"dev.local.cluster.k8s" = "dev"
"root/.*" = "root"
Regex Matching
Additional to simple aliasing, context_aliases
and user_aliases
also supports extended matching and renaming using regular expressions.
The regular expression must match on the entire kube context, capture groups can be referenced using $name
and $N
in the replacement. This is more explained in the regex crate documentation.
Long and automatically generated cluster names can be identified and shortened using regular expressions:
[kubernetes.context_aliases]
# OpenShift contexts carry the namespace and user in the kube context: `namespace/name/user`:
".*/openshift-cluster/.*" = "openshift"
# Or better, to rename every OpenShift cluster at once:
".*/(?P<var_cluster>[\\w-]+)/.*" = "$var_cluster"
# Contexts from GKE, AWS and other cloud providers usually carry additional information, like the region/zone.
# The following entry matches on the GKE format (`gke_projectname_zone_cluster-name`)
# and renames every matching kube context into a more readable format (`gke-cluster-name`):
"gke_.*_(?P<var_cluster>[\\w-]+)" = "gke-$var_cluster"
Line Break
The line_break
module separates the prompt into two lines.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
disabled |
false |
Disables the line_break module, making the prompt a single line. |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[line_break]
disabled = true
Local IP
The localip
module shows the IPv4 address of the primary network interface.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
ssh_only |
true |
Only show IP address when connected to an SSH session. |
format |
"[$localipv4]($style) " |
Định dạng cho module. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
true |
Disables the localip module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
localipv4 | 192.168.1.13 | Contains the primary IPv4 address |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[localip]
ssh_only = false
format = "@[$localipv4](bold red) "
disabled = false
Lua
The lua
module shows the currently installed version of Lua. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
.lua-version
file - The current directory contains a
lua
directory - The current directory contains a file with the
.lua
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🌙 " |
A format string representing the symbol of Lua. |
detect_extensions |
["lua"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[".lua-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
["lua"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
lua_binary |
"lua" |
Configures the lua binary that Starship executes when getting the version. |
disabled |
false |
Disables the lua module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v5.4.0 |
The version of lua |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[lua]
format = "via [🌕 $version](bold blue) "
Memory Usage
The memory_usage
module shows current system memory and swap usage.
By default the swap usage is displayed if the total system swap is non-zero.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
threshold |
75 |
Hide the memory usage unless it exceeds this percentage. |
format |
"via $symbol [${ram}( | ${swap})]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"🐏" |
The symbol used before displaying the memory usage. |
style |
"bold dimmed white" |
Kiểu cho module. |
disabled |
true |
Disables the memory_usage module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
ram | 31GiB/65GiB |
The usage/total RAM of the current system memory. |
ram_pct | 48% |
The percentage of the current system memory. |
swap** | 1GiB/4GiB |
The swap memory size of the current system swap memory file. |
swap_pct** | 77% |
The swap memory percentage of the current system swap memory file. |
symbol | 🐏 |
Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: This variable can only be used as a part of a style string **: The SWAP file information is only displayed if detected on the current system
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[memory_usage]
disabled = false
threshold = -1
symbol = " "
style = "bold dimmed green"
Mercurial Branch
The hg_branch
module shows the active branch of the repo in your current directory.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
" " |
The symbol used before the hg bookmark or branch name of the repo in your current directory. |
style |
"bold purple" |
Kiểu cho module. |
format |
"on [$symbol$branch]($style) " |
Định dạng cho module. |
truncation_length |
2^63 - 1 |
Truncates the hg branch name to N graphemes |
truncation_symbol |
"…" |
Biểu tượng sử dụng để nhận biết một tên nhánh được rút gọn. |
disabled |
true |
Disables the hg_branch module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
branch | master |
The active mercurial branch |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[hg_branch]
format = "on [🌱 $branch](bold purple)"
truncation_length = 4
truncation_symbol = ""
Nim
The nim
module shows the currently installed version of Nim. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
nim.cfg
- The current directory contains a file with the
.nim
extension - The current directory contains a file with the
.nims
extension - The current directory contains a file with the
.nimble
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"👑 " |
The symbol used before displaying the version of Nim. |
detect_extensions |
["nim", "nims", "nimble"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["nim.cfg"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the nim module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.2.0 |
The version of nimc |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[nim]
style = "yellow"
symbol = "🎣 "
Nix-shell
The nix_shell
module shows the nix-shell environment. The module will be shown when inside a nix-shell environment.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'via [$symbol$state( \($name\))]($style) ' |
Định dạng cho module. |
symbol |
"❄️ " |
A format string representing the symbol of nix-shell. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
impure_msg |
"impure" |
A format string shown when the shell is impure. |
pure_msg |
"pure" |
A format string shown when the shell is pure. |
disabled |
false |
Disables the nix_shell module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
state | pure |
The state of the nix-shell |
name | lorri |
The name of the nix-shell |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[nix_shell]
disabled = true
impure_msg = "[impure shell](bold red)"
pure_msg = "[pure shell](bold green)"
format = 'via [☃️ $state( \($name\))](bold blue) '
Node.js
The nodejs
module shows the currently installed version of Node.js. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
package.json
- The current directory contains a
.node-version
file - The current directory contains a
.nvmrc
file - The current directory contains a
node_modules
directory - The current directory contains a file with the
.js
,.mjs
or.cjs
extension - The current directory contains a file with the
.ts
,.mts
or.cts
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
" " |
A format string representing the symbol of Node.js. |
detect_extensions |
["js", "mjs", "cjs", "ts", "mts", "cts"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["package.json", ".node-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
["node_modules"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold green" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the nodejs module. |
not_capable_style |
bold red |
The style for the module when an engines property in package.json does not match the Node.js version. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v13.12.0 |
The version of node |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[nodejs]
format = "via [🤖 $version](bold green) "
OCaml
The ocaml
module shows the currently installed version of OCaml. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a file with
.opam
extension or_opam
directory - The current directory contains a
esy.lock
directory - The current directory contains a
dune
ordune-project
file - The current directory contains a
jbuild
orjbuild-ignore
file - The current directory contains a
.merlin
file - The current directory contains a file with
.ml
,.mli
,.re
or.rei
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )(\($switch_indicator$switch_name\) )]($style)" |
The format string for the module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐫 " |
The symbol used before displaying the version of OCaml. |
global_switch_indicator |
"" |
The format string used to represent global OPAM switch. |
local_switch_indicator |
"*" |
The format string used to represent local OPAM switch. |
detect_extensions |
["opam", "ml", "mli", "re", "rei"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["dune", "dune-project", "jbuild", "jbuild-ignore", ".merlin"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
["_opam", "esy.lock"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the ocaml module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v4.10.0 |
The version of ocaml |
switch_name | my-project |
The active OPAM switch |
switch_indicator | Mirrors the value of indicator for currently active OPAM switch |
|
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[ocaml]
format = "via [🐪 $version]($style) "
OpenStack
The openstack
module shows the current OpenStack cloud and project. The module only active when the OS_CLOUD
env var is set, in which case it will read clouds.yaml
file from any of the default locations. to fetch the current project in use.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"on [$symbol$cloud(\\($project\\))]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"☁️ " |
The symbol used before displaying the current OpenStack cloud. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the openstack module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
cloud | corp |
The current OpenStack cloud |
project | dev |
The current OpenStack project |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[openstack]
format = "on [$symbol$cloud(\\($project\\))]($style) "
style = "bold yellow"
symbol = "☁️ "
Package Version
The package
module is shown when the current directory is the repository for a package, and shows its current version. The module currently supports npm
, nimble
, cargo
, poetry
, python
, composer
, gradle
, julia
, mix
, helm
, shards
, daml
and dart
packages.
- npm – The
npm
package version is extracted from thepackage.json
present in the current directory - Cargo – The
cargo
package version is extracted from theCargo.toml
present in the current directory - Nimble - The
nimble
package version is extracted from the*.nimble
file present in the current directory with thenimble dump
command - Poetry – The
poetry
package version is extracted from thepyproject.toml
present in the current directory - Python - The
python
package version is extracted from a PEP 621 compliantpyproject.toml
or asetup.cfg
present in the current directory - Composer – The
composer
package version is extracted from thecomposer.json
present in the current directory - Gradle – The
gradle
package version is extracted from thebuild.gradle
present in the current directory - Julia - The package version is extracted from the
Project.toml
present in the current directory - Mix - The
mix
package version is extracted from themix.exs
present in the current directory - Helm - The
helm
chart version is extracted from theChart.yaml
present in the current directory - Maven - The
maven
package version is extracted from thepom.xml
present in the current directory - Meson - The
meson
package version is extracted from themeson.build
present in the current directory - Shards - The
shards
package version is extracted from theshard.yml
present in the current directory - V - The
vlang
package version is extracted from thev.mod
present in the current directory - SBT - The
sbt
package version is extracted from thebuild.sbt
present in the current directory - Daml - The
daml
package version is extracted from thedaml.yaml
present in the current directory - Dart - The
dart
package version is extracted from thepubspec.yaml
present in the current directory
⚠️ The version being shown is that of the package whose source code is in your current directory, not your package manager.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"is [$symbol$version]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"📦 " |
The symbol used before displaying the version the package. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
style |
"bold 208" |
Kiểu cho module. |
display_private |
false |
Enable displaying version for packages marked as private. |
disabled |
false |
Disables the package module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.0.0 |
The version of your package |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[package]
format = "via [🎁 $version](208 bold) "
Perl
The perl
module shows the currently installed version of Perl. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
Makefile.PL
orBuild.PL
file - The current directory contains a
cpanfile
orcpanfile.snapshot
file - The current directory contains a
META.json
file orMETA.yml
file - The current directory contains a
.perl-version
file - The current directory contains a
.pl
,.pm
or.pod
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
The format string for the module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐪 " |
The symbol used before displaying the version of Perl |
detect_extensions |
["pl", "pm", "pod"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Makefile.PL", "Build.PL", "cpanfile", "cpanfile.snapshot", "META.json", "META.yml", ".perl-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold 149" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the perl module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v5.26.1 |
The version of perl |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[perl]
format = "via [🦪 $version]($style) "
PHP
The php
module shows the currently installed version of PHP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
composer.json
- The current directory contains a
.php-version
file - The current directory contains a
.php
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐘 " |
The symbol used before displaying the version of PHP. |
detect_extensions |
["php"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["composer.json", ".php-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"147 bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the php module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v7.3.8 |
The version of php |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[php]
format = "via [🔹 $version](147 bold) "
Pulumi
The pulumi
module shows the current username, selected Pulumi Stack, and version.
::: tip
By default the Pulumi version is not shown, since it takes an order of magnitude longer to load then most plugins (~70ms). If you still want to enable it, follow the example shown below.
:::
Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains either
Pulumi.yaml
orPulumi.yml
- A parent directory contains either
Pulumi.yaml
orPulumi.yml
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($username@)$stack]($style) " |
The format string for the module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
" " |
A format string shown before the Pulumi stack. |
style |
"bold 5" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the pulumi module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.12.24 |
The version of pulumi |
stack | dev |
The current Pulumi stack |
username | alice |
The current Pulumi username |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
With Pulumi Version
# ~/.config/starship.toml
[pulumi]
format = "[🛥 ($version )$stack]($style) "
Without Pulumi version
# ~/.config/starship.toml
[pulumi]
symbol = "🛥 "
format = "[$symbol$stack]($style) "
PureScript
The purescript
module shows the currently installed version of PureScript version. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
spago.dhall
- The current directory contains a file with the
.purs
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"<=> " |
The symbol used before displaying the version of PureScript. |
detect_extensions |
["purs"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["spago.dhall"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold white" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the purescript module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | 0.13.5 |
The version of purescript |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[purescript]
format = "via [$symbol$version](bold white)"
Python
The python
module shows the currently installed version of Python and the current Python virtual environment if one is activated.
If pyenv_version_name
is set to true
, it will display the pyenv version name. Otherwise, it will display the version number from python --version
.
Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
.python-version
file - The current directory contains a
Pipfile
file - The current directory contains a
__init__.py
file - Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
pyproject.toml
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
requirements.txt
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
setup.py
- Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin
tox.ini
- The current directory contains a file with the
.py
extension. - A virtual environment is currently activated
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'via [${symbol}${pyenv_prefix}(${version} )(\($virtualenv\) )]($style)' |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐍 " |
A format string representing the symbol of Python |
style |
"yellow bold" |
Kiểu cho module. |
pyenv_version_name |
false |
Use pyenv to get Python version |
pyenv_prefix |
pyenv |
Prefix before pyenv version display, only used if pyenv is used |
python_binary |
["python", "python3", "python2"] |
Configures the python binaries that Starship should executes when getting the version. |
detect_extensions |
["py"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_files |
[".python-version", "Pipfile", "__init__.py", "pyproject.toml", "requirements.txt", "setup.py", "tox.ini"] |
Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_folders |
[] |
Thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
disabled |
false |
Disables the python module. |
::: tip
The python_binary
variable accepts either a string or a list of strings. Starship will try executing each binary until it gets a result. Note you can only change the binary that Starship executes to get the version of Python not the arguments that are used.
The default values and order for python_binary
was chosen to first identify the Python version in a virtualenv/conda environments (which currently still add a python
, no matter if it points to python3
or python2
). This has the side effect that if you still have a system Python 2 installed, it may be picked up before any Python 3 (at least on Linux Distros that always symlink /usr/bin/python
to Python 2). If you do not work with Python 2 anymore but cannot remove the system Python 2, changing this to "python3"
will hide any Python version 2, see example below.
:::
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | "v3.8.1" |
The version of python |
symbol | "🐍 " |
Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
style | "yellow bold" |
Giá trị ghi đè của style |
pyenv_prefix | "pyenv " |
Mirrors the value of option pyenv_prefix |
virtualenv | "venv" |
The current virtualenv name |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[python]
symbol = "👾 "
pyenv_version_name = true
# ~/.config/starship.toml
[python]
# Only use the `python3` binary to get the version.
python_binary = "python3"
# ~/.config/starship.toml
[python]
# Don't trigger for files with the py extension
detect_extensions = []
# ~/.config/starship.toml
[python]
# Display the version of python from inside a local venv.
#
# Note this will only work when the venv is inside the project and it will only
# work in the directory that contains the venv dir but maybe this is ok?
python_binary = ["./venv/bin/python", "python", "python3", "python2"]
R
The rlang
module shows the currently installed version of R. The module will be shown if any of the following conditions are met:
- The current directory contains a file with the
.R
extension. - The current directory contains a file with the
.Rd
extension. - The current directory contains a file with the
.Rmd
extension. - The current directory contains a file with the
.Rproj
extension. - The current directory contains a file with the
.Rsx
extension. - The current directory contains a
.Rprofile
file - The current directory contains a
.Rproj.user
folder
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"📐" |
A format string representing the symbol of R. |
style |
"blue bold" |
Kiểu cho module. |
detect_extensions |
["R", "Rd", "Rmd", "Rproj", "Rsx"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_files |
[".Rprofile"] |
Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
detect_folders |
[".Rproj.user"] |
Thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này |
disabled |
false |
Disables the r module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v4.0.5 |
The version of R |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style | "blue bold" |
Giá trị ghi đè của style |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[rlang]
format = "with [📐 $version](blue bold) "
Red
By default the red
module shows the currently installed version of Red. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a file with
.red
or.reds
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🔺 " |
A format string representing the symbol of Red. |
detect_extensions |
["red"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"red bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the red module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v2.5.1 |
The version of red |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[red]
symbol = "🔴 "
Ruby
By default the ruby
module shows the currently installed version of Ruby. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
Gemfile
file - The current directory contains a
.ruby-version
file - The current directory contains a
.rb
file - The environment variables
RUBY_VERSION
orRBENV_VERSION
are set
Starship gets the current Ruby version by running ruby -v
.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"💎 " |
A format string representing the symbol of Ruby. |
detect_extensions |
["rb"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Gemfile", ".ruby-version"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_variables |
["RUBY_VERSION", "RBENV_VERSION"] |
Which environment variables should trigger this module. |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the ruby module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v2.5.1 |
The version of ruby |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[ruby]
symbol = "🔺 "
Rust
By default the rust
module shows the currently installed version of Rust. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
Cargo.toml
file - The current directory contains a file with the
.rs
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🦀 " |
A format string representing the symbol of Rust |
detect_extensions |
["rs"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Cargo.toml"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the rust module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v1.43.0-nightly |
The version of rustc |
numver | 1.51.0 |
The numeric component of the rustc version |
toolchain | beta |
The toolchain version |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[rust]
format = "via [⚙️ $version](red bold)"
Scala
The scala
module shows the currently installed version of Scala. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
build.sbt
,.scalaenv
or.sbtenv
file - The current directory contains a file with the
.scala
or.sbt
extension - The current directory contains a directory named
.metals
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [${symbol}(${version} )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
detect_extensions |
["sbt", "scala"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[".scalaenv", ".sbtenv", "build.sbt"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[".metals"] |
Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này. |
symbol |
"🆂 " |
A format string representing the symbol of Scala. |
style |
"red dimmed" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the scala module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | 2.13.5 |
The version of scala |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[scala]
symbol = "🌟 "
Shell
The shell
module shows an indicator for currently used shell.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
bash_indicator |
bsh |
A format string used to represent bash. |
fish_indicator |
fsh |
A format string used to represent fish. |
zsh_indicator |
zsh |
A format string used to represent zsh. |
powershell_indicator |
psh |
A format string used to represent powershell. |
ion_indicator |
ion |
A format string used to represent ion. |
elvish_indicator |
esh |
A format string used to represent elvish. |
tcsh_indicator |
tsh |
A format string used to represent tcsh. |
xonsh_indicator |
xsh |
A format string used to represent xonsh. |
cmd_indicator |
cmd |
A format string used to represent cmd. |
nu_indicator |
nu |
A format string used to represent nu. |
unknown_indicator |
The default value to be displayed when the shell is unknown. | |
format |
"[$indicator]($style) " |
Định dạng cho module. |
style |
"white bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
true |
Disables the shell module. |
Các biến
Biến | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
indicator | Mirrors the value of indicator for currently used shell. |
|
style* | Giá trị ghi đè của style . |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Các ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[shell]
fish_indicator = ""
powershell_indicator = "_"
unknown_indicator = "mystery shell"
style = "cyan bold"
disabled = false
SHLVL
The shlvl
module shows the current SHLVL
("shell level") environment variable, if it is set to a number and meets or exceeds the specified threshold.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
threshold |
2 |
Display threshold. |
format |
"[$symbol$shlvl]($style) " |
Định dạng cho module. |
symbol |
"↕️ " |
The symbol used to represent the SHLVL . |
repeat |
false |
Causes symbol to be repeated by the current SHLVL amount. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
true |
Disables the shlvl module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
shlvl | 3 |
The current value of SHLVL |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[shlvl]
disabled = false
format = "$shlvl level(s) down"
threshold = 3
Singularity
The singularity
module shows the current Singularity image, if inside a container and $SINGULARITY_NAME
is set.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
'[$symbol\[$env\]]($style) ' |
Định dạng cho module. |
symbol |
"" |
A format string displayed before the image name. |
style |
"bold dimmed blue" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the singularity module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
env | centos.img |
The current Singularity image |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[singularity]
format = '[📦 \[$env\]]($style) '
Spack
The spack
module shows the current Spack environment, if $SPACK_ENV
is set.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
truncation_length |
1 |
The number of directories the environment path should be truncated to. 0 nghĩa là không cắt bớt. Cũng thấy trong module directory . |
symbol |
"🅢 " |
Kí hiệu sử dụng trước tên biến môi trường. |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
format |
"via [$symbol$environment]($style) " |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Disables the spack module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
environment | astronauts |
The current spack environment |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[spack]
format = "[$symbol$environment](dimmed blue) "
Status
The status
module displays the exit code of the previous command. If $success_symbol is empty (default), the module will be shown only if the exit code is not 0
. The status code will cast to a signed 32-bit integer.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"[$symbol$status]($style) " |
The format of the module |
symbol |
"✖" |
The symbol displayed on program error |
success_symbol |
"" |
The symbol displayed on program success |
not_executable_symbol |
"🚫" |
The symbol displayed when file isn't executable |
not_found_symbol |
"🔍" |
The symbol displayed when the command can't be found |
sigint_symbol |
"🧱" |
The symbol displayed on SIGINT (Ctrl + c) |
signal_symbol |
"⚡" |
The symbol displayed on any signal |
style |
"bold red" |
Kiểu cho module. |
recognize_signal_code |
true |
Enable signal mapping from exit code |
map_symbol |
false |
Enable symbols mapping from exit code |
pipestatus |
false |
Enable pipestatus reporting |
pipestatus_separator |
` | ` |
pipestatus_format |
\\[$pipestatus\\] => [$symbol$common_meaning$signal_name$maybe_int]($style) |
The format of the module when the command is a pipeline |
disabled |
true |
Disables the status module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
status | 127 |
The exit code of the last command |
hex_status | 0x7F |
The exit code of the last command in hex |
int | 127 |
The exit code of the last command |
common_meaning | ERROR |
Meaning of the code if not a signal |
signal_number | 9 |
Signal number corresponding to the exit code, only if signalled |
signal_name | KILL |
Name of the signal corresponding to the exit code, only if signalled |
maybe_int | 7 |
Contains the exit code number when no meaning has been found |
pipestatus | Rendering of in pipeline programs's exit codes, this is only available in pipestatus_format | |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[status]
style = "bg:blue"
symbol = "🔴 "
success_symbol = "🟢 SUCCESS"
format = '[\[$symbol$common_meaning$signal_name$maybe_int\]]($style) '
map_symbol = true
disabled = false
Sudo
The sudo
module displays if sudo credentials are currently cached. The module will only be shown if credentials are cached.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
[as $symbol]($style)" |
The format of the module |
symbol |
"🧙 " |
The symbol displayed when credentials are cached |
style |
"bold blue" |
Kiểu cho module. |
allow_windows |
false |
Since windows has no default sudo, default is disabled. |
disabled |
true |
Disables the sudo module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[sudo]
style = "bold green"
symbol = "👩💻 "
disabled = false
# On windows
# $HOME\.starship\config.toml
[sudo]
allow_windows = true
disabled = false
Swift
By default the swift
module shows the currently installed version of Swift. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
Package.swift
file - The current directory contains a file with the
.swift
extension
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"🐦 " |
A format string representing the symbol of Swift |
detect_extensions |
["swift"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Package.swift"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold 202" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the swift module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v5.2.4 |
The version of swift |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[swift]
format = "via [🏎 $version](red bold)"
Terraform
The terraform
module shows the currently selected Terraform workspace and version.
::: tip
By default the Terraform version is not shown, since this is slow for current versions of Terraform when a lot of plugins are in use. If you still want to enable it, follow the example shown below.
:::
Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
.terraform
folder - Current directory contains a file with the
.tf
,.tfplan
or.tfstate
extensions
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol$workspace]($style) " |
The format string for the module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"💠" |
A format string shown before the terraform workspace. |
detect_extensions |
["tf", "tfplan", "tfstate"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[".terraform"] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"bold 105" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the terraform module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.12.24 |
The version of terraform |
workspace | default |
The current Terraform workspace |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
With Terraform Version
# ~/.config/starship.toml
[terraform]
format = "[🏎💨 $version$workspace]($style) "
Without Terraform version
# ~/.config/starship.toml
[terraform]
format = "[🏎💨 $workspace]($style) "
Thời gian
The time
module shows the current local time. The format
configuration value is used by the chrono
crate to control how the time is displayed. Take a look at the chrono strftime docs to see what options are available.
::: tip
Mặc định, mô đun này được vô hiệu. Để kích hoạt nó, thiết lập disabled
sang false
trong tập tin cấu hình của bạn.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"at [$time]($style) " |
The format string for the module. |
use_12hr |
false |
Enables 12 hour formatting |
time_format |
see below | The chrono format string used to format the time. |
style |
"bold yellow" |
The style for the module time |
utc_time_offset |
"local" |
Sets the UTC offset to use. Range from -24 < x < 24. Allows floats to accommodate 30/45 minute timezone offsets. |
disabled |
true |
Disables the time module. |
time_range |
"-" |
Sets the time range during which the module will be shown. Times must be specified in 24-hours format |
If use_12hr
is true
, then time_format
defaults to "%r"
. Otherwise, it defaults to "%T"
. Manually setting time_format
will override the use_12hr
setting.
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
thời gian | 13:08:10 |
The current time. |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[time]
disabled = false
format = '🕙[\[ $time \]]($style) '
time_format = "%T"
utc_time_offset = "-5"
time_range = "10:00:00-14:00:00"
Username
The username
module shows active user's username. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current user is root/admin
- The current user isn't the same as the one that is logged in
- The user is currently connected as an SSH session
- The variable
show_always
is set to true
::: tip
SSH connection is detected by checking environment variables SSH_CONNECTION
, SSH_CLIENT
, and SSH_TTY
. If your SSH host does not set up these variables, one workaround is to set one of them with a dummy value.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
style_root |
"bold red" |
The style used when the user is root/admin. |
style_user |
"bold yellow" |
The style used for non-root users. |
format |
"[$user]($style) in " |
Định dạng cho module. |
show_always |
false |
Always shows the username module. |
disabled |
false |
Disables the username module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
style |
"red bold" |
Mirrors the value of option style_root when root is logged in and style_user otherwise. |
user |
"matchai" |
The currently logged-in user ID. |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[username]
style_user = "white bold"
style_root = "black bold"
format = "user: [$user]($style) "
disabled = false
show_always = true
Vagrant
The vagrant
module shows the currently installed version of Vagrant. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
Vagrantfile
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"⍱ " |
A format string representing the symbol of Vagrant. |
detect_extensions |
[] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["Vagrantfile"] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"cyan bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the vagrant module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | Vagrant 2.2.10 |
The version of Vagrant |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[vagrant]
format = "via [⍱ $version](bold white) "
V
The vlang
module shows you your currently installed version of V. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a file with
.v
extension - The current directory contains a
v.mod
,vpkg.json
or.vpkg-lock.json
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"V " |
A format string representing the symbol of V |
detect_extensions |
["v"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
["v.mod", "vpkg.json", ".vpkg-lock.json" ] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
style |
"blue bold" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the vlang module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.2 |
The version of v |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[vlang]
format = "via [V $version](blue bold) "
VCSH
The vcsh
module displays the current active VCSH repository. The module will be shown only if a repository is currently in use.
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
symbol |
The symbol used before displaying the repository name. | |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
format |
"vcsh [$symbol$repo]($style) " |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Disables the vcsh module. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
repo | dotfiles if in a VCSH repo named dotfiles |
The active repository name |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | black bold dimmed |
Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[vcsh]
format = "[🆅 $repo](bold blue) "
Zig
By default the the zig
module shows the currently installed version of Zig. Module cho sẽ được hiện nếu bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:
- The current directory contains a
.zig
file
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
format |
"via [$symbol($version )]($style)" |
Định dạng cho module. |
version_format |
"v${raw}" |
The version format. Available vars are raw , major , minor , & patch |
symbol |
"↯ " |
The symbol used before displaying the version of Zig. |
style |
"bold yellow" |
Kiểu cho module. |
disabled |
false |
Disables the zig module. |
detect_extensions |
["zig"] |
Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_files |
[] |
Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
detect_folders |
[] |
Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này. |
Các biến
Biến | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|
version | v0.6.0 |
The version of zig |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
|
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[zig]
symbol = "⚡️ "
Custom commands
The custom
modules show the output of some arbitrary commands.
These modules will be shown if any of the following conditions are met:
- The current directory contains a file whose name is in
detect_files
- The current directory contains a directory whose name is in
detect_folders
- The current directory contains a file whose extension is in
detect_extensions
- The
when
command returns 0 - The current Operating System (std::env::consts::OS) matchs with
os
field if defined.
::: tip
Multiple custom modules can be defined by using a .
.
:::
::: tip
The order in which custom modules are shown can be individually set by including ${custom.foo}
in the top level format
(as it includes a dot, you need to use ${...}
). By default, the custom
module will simply show all custom modules in the order they were defined.
:::
::: tip
Issue #1252 contains examples of custom modules. If you have an interesting example not covered there, feel free to share it there!
:::
::: warning Command output is printed unescaped to the prompt
Whatever output the command generates is printed unmodified in the prompt. This means if the output contains special sequences that are interpreted by your shell they will be expanded when displayed. These special sequences are shell specific, e.g. you can write a command module that writes bash sequences, e.g. \h
, but this module will not work in a fish or zsh shell.
Format strings can also contain shell specific prompt sequences, e.g. Bash, Zsh.
:::
Các tuỳ chọn
Tuỳ chọn | Mặc định | Mô tả |
---|---|---|
command |
"" |
The command whose output should be printed. The command will be passed on stdin to the shell. |
when |
false |
Either a boolean value (true or false , without quotes) or a string shell command used as a condition to show the module. In case of a string, the module will be shown if the command returns a 0 status code. |
shell |
See below | |
mô tả |
"<custom module>" |
The description of the module that is shown when running starship explain . |
detect_files |
[] |
The files that will be searched in the working directory for a match. |
detect_folders |
[] |
The directories that will be searched in the working directory for a match. |
detect_extensions |
[] |
The extensions that will be searched in the working directory for a match. |
symbol |
"" |
The symbol used before displaying the command output. |
style |
"bold green" |
Kiểu cho module. |
format |
"[$symbol($output )]($style)" |
Định dạng cho module. |
disabled |
false |
Disables this custom module. |
os |
Operating System name on which the module will be shown (unix, linux, macos, windows, ... ) See possible values. | |
use_stdin |
An optional boolean value that overrides whether commands should be forwarded to the shell via the standard input or as an argument. If unset standard input is used by default, unless the shell does not support it (cmd, nushell). Setting this disables shell-specific argument handling. | |
ignore_timeout |
false |
Ignore global command_timeout setting and keep running external commands, no matter how long they take. |
Các biến
Biến | Mô tả |
---|---|
output | The output of shell command in shell |
symbol | Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol |
style* | Giá trị ghi đè của style |
*: Biến này có thể chỉ được sử dụng như một phần của style string
Custom command shell
shell
accepts a non-empty list of strings, where:
- The first string is the path to the shell to use to execute the command.
- Other following arguments are passed to the shell.
If unset, it will fallback to STARSHIP_SHELL and then to "sh" on Linux, and "cmd /C" on Windows.
The command
will be passed in on stdin.
If shell
is not given or only contains one element and Starship detects PowerShell will be used, the following arguments will automatically be added: -NoProfile -Command -
. If shell
is not given or only contains one element and Starship detects Cmd will be used, the following argument will automatically be added: /C
and stdin
will be set to false
. If shell
is not given or only contains one element and Starship detects Nushell will be used, the following arguments will automatically be added: -c
and stdin
will be set to false
. This behavior can be avoided by explicitly passing arguments to the shell, e.g.
shell = ["pwsh", "-Command", "-"]
::: warning Make sure your custom shell configuration exits gracefully
If you set a custom command, make sure that the default Shell used by starship will properly execute the command with a graceful exit (via the shell
option).
For example, PowerShell requires the -Command
parameter to execute a one liner. Omitting this parameter might throw starship into a recursive loop where the shell might try to load a full profile environment with starship itself again and hence re-execute the custom command, getting into a never ending loop.
Parameters similar to -NoProfile
in PowerShell are recommended for other shells as well to avoid extra loading time of a custom profile on every starship invocation.
Automatic detection of shells and proper parameters addition are currently implemented, but it's possible that not all shells are covered. Please open an issue with shell details and starship configuration if you hit such scenario.
:::
Ví dụ
# ~/.config/starship.toml
[custom.foo]
command = "echo foo" # shows output of command
detect_files = ["foo"] # can specify filters but wildcards are not supported
when = """ test "$HOME" == "$PWD" """
format = " transcending [$output]($style)"
[custom.time]
command = "time /T"
detect_extensions = ["pst"] # filters *.pst files
shell = ["pwsh.exe", "-NoProfile", "-Command", "-"]
[custom.time-as-arg]
command = "time /T"
detect_extensions = ["pst"] # filters *.pst files
shell = ["pwsh.exe", "-NoProfile", "-Command"]
use_stdin = false